Dòng xe tải kenbo - xe tải hạng nhẹ kinh tế cao cho mọi nhà

So Sánh Kenbo 990 Kg Và Dongben DB 1021 870Kg – Xe Nào Đáng Tiền Mua Hơn?

Xe Kenbo 990 Kg Và Xe Dongben DB 1021 870Kg Thì Xe Nào Đáng Tiền Mua Hơn? Hãy Cùng Kenbo Việt Nam Đi Tìm Câu Trả Lời

0

KENBO 990KG VÀ DONGBEN 870KG XE NÀO ĐÁNG TIỀN MUA HƠN?

Xe Kenbo 990Kg
Xe Kenbo 990Kg
Dongben 870Kg
Xe Dongben 870Kg

 

 

 

 

 

 

 

Kenbo 990kg hay Dongben 870kg, chiếc xe nào mới là giải pháp tối ưu cho chuyên chở nhẹ. Trước khi tìm mua bất cứ chiếc xe tải nhẹ nào hẳn quý khách hàng đều sẽ tìm hiểu về nhiều dòng xe và cân đo đong đếm rất nhiều. Trong đó hẳn xe Kenbo 990kg và xe Dongben 870kg đươc mang ra cân nhiều nhất.

Hiểu được tâm lý đó, KENBO VIỆT NAM xin gửi tới quý khách hàng bài viết so sánh 2 dòng xe KENBO 990KGDONGBEN 870KG để quý khách hàng không chỉ có phép so sánh 2 dòng xe này với nhau mà còn có thể so sánh với các dòng xe khác. Từ đó có góc nhìn bao quát về các dòng xe. Quan trọng hơn là chọn ra được chiếc xe tối ưu nhất với mục đích chuyên chở và túi tiền của mình. Sau đây xin gửi quý khách hàng bảng so sánh 2 dòng xe KENBO 990KGDONGBEN 870KG.

xe kenbo 990kg
Dàn Xe Kenbo 990Kg tại nhà máy ô tô Chiến Thắng

BẢNG SO SÁNH CHI TIẾT XE KENBO 990KG VÀ DONGBEN 870KG

KENBO 990 KG  Dongben DB 1021 870KG
Nguồn gốc: Nhà máy lắp ráp tại Hải Phòng, linh kiện nhập khẩu gần như toàn bộ chỉ từ tập đoàn BAIC Trung Quốc, chỉ thùng, lốp được sản xuất trong nước. Nguồn gốc: Nhà máy lắp ráp tại Bắc Ninh, linh kiện nhập khẩu gần như toàn bộ nhưng từ nhiều nguồn khác nhau ở Trung Quốc, chỉ thùng, ắc quy, lốp dùng trong nước.
Thông số kỹ thuật: Thông số kỹ thuật:
–          Tải trọng: Lửng 995 kg, Bạt, 990 kg, Kín composite 990 kg, kín tôn kẽm hoặc inox 900kg. –          Tải trọng: Lửng 870kg, Bạt, 810kg, Kín composite 790kg, kín tôn kẽm hoặc inox 770kg.
–          Kích thước xe: 4m65x1m6x2m28 –          Kích thước xe: 4m25x1m5x2m25
–          Kích thước lòng thùng: 2m61x1m51x1m58 (có bạt sẵn theo xe) –          Kích thước lòng thùng: 2m45x1m41x1m55
–          Lốp 175r13 có săm, lốp trước gai dọc, lốp sau có gai ngang –          Lốp 175r13 không săm
–          Treo trước thụt lò xo, sau nhíp 6 lá treo trên cầu. –          Treo trước thụt lò xo, sau nhíp 5 lá treo dưới cầu.
–          Tiện nghi: Lái trợ lực, kính điện (tùy chọn), khóa điện, điều hòa 2 chiều. –          Tiện nghi: Lái trợ lực, kính điện, điều hòa 2 chiều (tùy chọn)
–          Nội thất: Ghế nỉ tiến lùi gập ngả được, hộc để đồ nhiều, giải trí có USB, Radio, AUX, đồng hồ hiện thị vòng tua máy. –          Nội thất: Ghế da tiến lùi nhưng không gập ngả được, hộc để đồ ít, giải trí có radio, AUX, không có đồng hồ hiển thị vòng tua máy.
–          Động cơ 1324 cm3 –          Động cơ: 1051 cm3

Giá Bán – Bảo Hành Bảo Dưỡng

Giá bán: (Luôn có sẵn kính điện, khóa điện, trợ lực lái điện, điều hòa hai chiều) Giá bán:
–          Thùng lửng có sẵn kính điện, khóa điện, trợ lực lái, điều hòa hai chiều: 183,5 triệu. –          Thùng lửng có sẵn kính điện, khóa điện trợ lực lái: 159 triệu (đề xuất) triệu (sàn)
–          Thùng khung mui tôn kẽm có bạt sẵn theo xe: 187 triệu –          Điều hòa: 7,5 triệu
–           Thùng kín inox 196 triệu –          Thùng khung mui tôn kẽm: 7 triệu
–           Thùng kín tôn kẽm cánh dơi 196 triệu –          Thùng khung mui inox: 9 triệu
–          Thùng kín tôn kẽm: 191 triệu –          Thùng kín tôn kẽm: 16,5 triệu
–          Đăng ký trọn gói: 9 triệu –          Thùng kín inox: 17,5 triệu
–          Đăng ký trọn gói: 9 triệu
Bảo hành  bảo dưỡng:  Bảo hành  bảo dưỡng: 
–          3 năm hoặc 100.000 km chi tiết theo sổ bảo hành của nhà sản xuất. ĐẶC BIỆT có xe lưu động đến BẢO HÀNH TẬN NƠI trên toàn quốc! –          2 năm hoặc 60 000 km, chi tiết theo sổ bảo hành của nhà sản xuất.
–          Thay dầu cốc lọc miễn phí 2 lần.

Kết luận so sánh xe Kenbo 990Kg và xe Dongben 870Kg

  • Qua bảng so sánh trên, có thể kết luận Xe Kenbo 990kg có:
      • Linh kiện đồng bộ hơn.
      • Tải trọng lớn hơn 990KG > 870kg.
      • Động cơ khỏe hơn 1342 cm3>1051 cm3.
      • Kích thước thùng dài, rộng hơn 2m6x1m5>2m45x1m4.
      • Nhíp sau nhiều hơn 1 lá
      • Nhíp sau treo trên cầu nên khả năng nên vượt địa hình xấu, ổ voi, ổ gà tốt.
      • Lốp có săm, lốp trước gai dọc êm ái, lốp sau có gai ngang địa hình bám đường tốt hơn.
      • Ghế nỉ thoáng khí, ôm sát, gập ngả tiến lùi thoải mái theo thể trạng.
      • Hệ thống giải trí đầy đủ hơn, nhiều hộc để đồ.
      • Đồng hồ hiển thị nhiều thông tin hơn, có đồng hồ tua máy cho khả năng kiểm soát xe tốt hơn.
      • Chế độ bảo hành dài hơn, đặc biệt là chế độ bảo hành tại nhà.
  • Với tất cả những ưu điểm trên công thêm giá thành chênh lệch không đáng kể. Xe Kenbo 990Kg ít hỏng vặt, gần như không phải bảo hành quý khách hẳn cũng có cùng quan điểm với chúng tôi rằng: “Xe Kenbo 990 đáng đồng tiền bát gạo hơn Dongben 870Kg!”.

Mua xe Kenbo ở đâu?

Giờ đây hẳn quý khách đã không còn lăn tăn về xe nữa mà đâu là địa chỉ mua xe Kenbo uy tín mới là mối quan tâm hàng đầu. Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhanh nhẹn trung thực, tư vấn tận tình, hỗ trợ thủ tục nhanh gọn, tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho quý khách. Tận tình trong khâu bán hàng từ trước, trong và sau bán hàng, để quý khách có được dịch vụ tốt nhất, chế độ hậu mãi chu đáo nhất. Đặt cái tâm lên hàng đầu đó là đội ngũ kinh doanh của Kenbo Việt Nam. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn trung thực, tận tình, chu đáo, chuyên nghiệp nhất:

Phụ Trách Kinh Doanh

    • Hotline/Zalo: 0982.655.813 – 0982.825.850
    • Tìm hiểu thêm về các sản phẩm của Kenbo Việt Nam tại kênh Youtube: youtube.com/kenbovietnam
    • Theo dõi chúng tôi trên Facebook tại Fanpage: Facebook.com/kenbovietnam
    • Website: Kenbovietnam.com
    • Email: Kenbochienthang@gmail.com

*** Kính mời quý khách hàng xem clip giới thiệu chi tiết xe Kenbo 990Kg do Kenbo Việt Nam thực hiện để hiểu rõ hơn về xe và có góc nhìn chân thực về sản phẩm.